Học tiếng anh không đơn thuần là học từ và ghép lại, -dĩ nhiên điều này vẫn đúng ở một vài khía cạnh
Một số người dạy TADQ rằng, không nên suy nghĩ bằng tiếng việt trước khi nói tiếng anh, THẾ THÌ TADQ CHỊU!!!!!!
tuy nhiên điều mà mọi người học rởm tiếng anh hay mắc phải chính là đó, ta mất quá lâu thời gian đề tìm ra từ muốn nói ,và mất thêm 1 đống thời gian để lắp ghép chúng lại
các bạn nếu có em út đang tập nói ở nhà sẽ hiểu điều này: chúng nói rất chậm, sai tùm lum nhưng người lớn vẫn lắng nghe và hiểu chúng nói gì, lớn hơn 1 tí chúng nói khá nhanh và hầu như lặp lại những câu nói quen thuộc: "con chào ba", "con biết rồi", "con xin lỗi"....và khi gặp những tình huống phức tạp hơn chúng nói thế này
:"con đang nấu ăn nước mía" !!!!
người việt nam khi học tiếng anh cũng như vậy, nói vd trên để các bạn biết là chúng ta nên học những câu hơn là học 1 đống chữ để ghép với nhau, vd thế này: 1 câu quen thuộc mà khi ta thấy ai đó nói hay :"that 's a good idea" nó tự bật ra vậy, nếu như chúng ta dịch từng chữ khi muốn khen tương tự sẽ phải nói là : "your idea is very good" chẳng hạn
Ở trung tâm không ai dạy TAdq về điều này cả, nhưng vì thấy hoc hoài mà chẳng tiến bộ bao nhiêu , mình tự tìm tòi và đúc kết như vậy, sau đây gửi đến các bạn trong nhóm một vài tài liệu
Trong buổi đầu tiên, chúng ta sẽ cố gắng tập
Cảm ơn
Đây là một số câu tiếng Anh thông dụng khác được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau.
Thoạt nhìn các bạn thấy các câu này quá dễ nhưng bảo đảm rắng khi muốn nói các bạn không thế nhớ được, tài liệu này chỉ để tham khảo, TADQ sẽ cố gắng photo cho các bạn sau
OK được rồi
of course tất nhiên rồi
of course not tất nhiên là không rồi
that's fine được rồi
that's right đúng rồi
sure chắc chắn rồi
certainly chắc chắn rồi
definitely nhất định rồi
absolutely nhất định rồi
as soon as possible càng nhanh càng tốt
that's enough thế là đủ rồi
it doesn't matter không sao
it's not important không quan trọng đâu
it's not serious không nghiêm trọng đâu
it's not worth it không đáng đâu
I'm in a hurry mình đang vội
I've got to go mình phải đi đây
I'm going out mình đi ra ngoài bây giờ
sleep well ngủ ngon nhé
same to you! cậu cũng thế nhé!
me too mình cũng vậy
not bad không tệ
I like ... mình thích…
him anh ấy
her cô ấy
it nó
I don't like ... mình không thích…
him anh ấy
her cô ấy
it nó
Thanks and apologies - Lời cảm ơn và xin lỗi
thanks for your ... cám ơn cậu đã…
help giúp đỡ
hospitality đón tiếp nhiệt tình
email gửi email
I'm sorry mình xin lỗi
I'm really sorry mình thực sự xin lỗi
sorry I'm late xin lỗi mình đến muộn
sorry to keep you waiting xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi
sorry for the delay xin lỗi vì đã trì hoãn
Exclamations - Lời cảm thán
look! nhìn kìa!
great! tuyệt quá!
come on! thôi nào!
only joking! or just kidding! mình chỉ đùa thôi!
bless you! (after a sneeze) chúa phù hộ cho cậu! (sau khi ai đó hắt xì hơi)
that's funny! hay quá!
that's funny, ... lạ thật,…
that's life! đời là thế đấy!
damn it! mẹ kiếp!
Common questions - Các câu hỏi thông dụng
where are you? cậu ở đâu?
what's this? đây là cái gì?
what's that? kia là cái gì?
what's this called? cái này gọi là gì?
is anything wrong? có vấn đề gì không?
what's the matter? có việc gì vậy?
is everything OK? mọi việc có ổn không?
have you got a minute? cậu có rảnh 1 lát không?
have you got a pen I could borrow? cậu có cái bút nào không cho mình mượn?
really? thật à?
are you sure? bạn có chắc không?
why? tại sao?
why not? tại sao không?
what's going on? chuyện gì đang xảy ra thế?
what's happening? chuyện gì đang xảy ra thế?
what happened? đã có chuyện gì vậy?
what? cái gì?
where? ở đâu?
when? khi nào?
who? ai?
how? làm thế nào?
Instructions - Chỉ dẫn
come in! mời vào!
please sit down xin mời ngồi!
could I have your attention, please? xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe!
let's go! đi nào!
hurry up! nhanh lên nào!
get a move on! nhanh lên nào!
calm down bình tĩnh nào
steady on! chậm lại nào!
hang on a second chờ một lát
hang on a minute chờ một lát
one moment, please xin chờ một lát
just a minute chỉ một lát thôi
take your time cứ từ từ thôi
please be quiet xin hãy trật tự
shut up! im đi!
stop it! dừng lại đi!
don't worry đừng lo
don't forget đừng quên nhé
help yourself cứ tự nhiên
go ahead cứ tự nhiên
let me know! hãy cho mình biết!
Nếu bạn muốn mời ai đó đi qua cửa trước bạn, bạn có thể nói một cách lịch sự như sau:
after you! cậu đi trước đi!
Congratulations and commiserations - Chúc mừng và khen ngợi
congratulations! xin chúc mừng!
well done! làm tốt lắm!
good luck! thật là may mắn!
bad luck! thật là xui xẻo!
never mind! không sao!
what a pity! or what a shame! tiếc quá!
happy birthday! chúc mừng sinh nhật!
happy New Year! chúc mừng Năm mới!
happy Easter! chúc Phục sinh vui vẻ!
happy Christmas! or merry Christmas! chúc Giáng sinh vui vẻ!
happy Valentine's Day! chúc Valentine vui vẻ!
glad to hear it rất vui khi nghe điều đó
sorry to hear that rất tiếc khi nghe điều đó
Languages and communication - Ngôn ngữ và giao tiếp
what languages can you speak? cậu có thể nói những ngôn ngữ nào?
I speak ... mình nói tiếng …
French, Spanish, and a little Russian Pháp, Tây Ban Nha và một chút tiếng Nga
fluent German Đức trôi chảy
I can get by in ... mình có thể cố gắng nói được một chút...
Italian tiếng Tây Ban Nha
I'm learning ... mình đang học tiếng …
Chinese Trung Quốc
where did you learn your English? cậu đã học tiếng Anh ở đâu?
at school ở trường phổ thông
at university ở trường đại học
I took a course mình đã theo học một khóa
I taught myself mình tự học
do you understand? cậu có hiểu không?
did you understand? cậu có hiểu mình đã nói gì không?
yes, I understood có, mình hiểu mà
sorry, I didn't understand xin lỗi, mình không hiểu
how do you say ... in English? cậu nói ... thế nào trong tiếng Anh?
how do you spell that? cậu đánh vần từ đó thế nào?
how do you pronounce this word? cậu phát âm từ này thế nào?
you speak very good English cậu nói tiếng Anh rất tốt
your English is very good tiếng Anh của cậu rất tốt
I'm a little out of practice mình ít luyện tập
I'd like to practise my ... mình muốn luyện tiếng …
Portuguese Bồ Đào Nha
let's speak in ... hãy nói bằng tiếng …
English Anh
Italian Ý
Nếu bạn không nghe thấy ai đó đã nói gì, cách nói lịch sự nhất là:
sorry? or excuse me? xin lỗi, cậu đã nói gì?
Expressing needs and feelings - Thể hiện nhu cầu và tình cảm
I'm tired mình mệt
I'm exhausted mình kiệt sức rồi
I'm hungry mình đói
I'm thirsty mình khát
I'm bored mình chán
I'm worried mình lo lắng
I'm looking forward to it mình rất mong chờ điều đó
I'm in a good mood mình đang rất vui
I'm in a bad mood tâm trạng mình không được tốt
I can't be bothered mình chẳng muốn làm gì cả
More ways to greet or say goodbye to someone - Các cách nói khác khi chào gặp mặt và tạm biệt
welcome! nhiệt liệt chào mừng!
welcome to ... chào mừng cậu đến với …
England nước Anh
long time no see! lâu lắm rồi không gặp!
all the best! chúc mọi điều tốt đẹp!
see you tomorrow! hẹn gặp lại ngày mai!
Asking and expressing opinions - Hỏi và thể hiện quan điểm
what do you think? cậu nghĩ thế nào?
I think that ... mình nghĩ là …
I hope that ... mình hi vọng là …
I'm afraid that ... mình sợ là …
in my opinion, ... theo quan điểm của mình, …
I agree mình đồng ý
I disagree or I don't agree mình không đồng ý
that's true đúng rồi
that's not true không đúng
I think so mình nghĩ vậy
I hope so mình hi vọng vậy
you're right cậu nói đúng
you're wrong cậu sai rồi
I don't mind mình không phản đối đâu
it's up to you tùy cậu thôi
that depends cũng còn tùy
that's interesting hay đấ